Người đăng: taolatao11397
_ THỰC LỰC BẢN THÂN_
Quán quân sơ cấp cấp bậc thực lực huấn luyện gia !
Quán quân sơ cấp thân thể cấp bậc !
Siêu năng lực giả ! ( năm kỹ năng - hai trái siêu năng.)
_ KỸ NĂNG SỞ HỮU __
Thứ nhất: < Niệm Lực Hộ Thể > - Hình thành màn sáng niệm lực bao lấy bên ngoài
thân thể để cản lại phần nào công kích từ những chiêu thức đặc biệt của
Pokemon. Dạng như siêu năng lực công kích các loại… Nó là rất giống Magic
Coat, Protect kĩ năng.
Thứ hai: < Cách Không Khống Vật > - Đơn giản dễ hiểu đó là di chuyển hoặc
khống chế đồ vật hoặc sinh vật khác mà không cần chạm vào chúng. Năng lực này
của Lâm Phàm như đã nói là hoàn toàn giống với Telekinesis kĩ năng
Thứ ba: < Tâm Linh Công Kích > - Tên như ý nghĩa, đây là khả năng sinh ra hoàn
toàn là để công kích người khác tâm linh. Tùy độ mạnh yếu của Lâm Phàm và mục
tiêu mà chiêu này có tác dụng lớn hay nhỏ.
Thứ tư: < Ảo Thuật Công Kích > - Trực tiếp mê hoặc đối thủ, hoặc đưa đối
phương tâm linh kéo vào thế giới do mình tưởng tượng, tùy ý thay đổi để tiến
hành dày vò.
Thứ năm: < Thuấn Gian Di Động > - Dịch chuyển tức thời đến bất kỳ vị trí nào
quanh thân thể, theo ý muốn của bản thân, trong bán kính ba mét phạm vi. Giống
với Agility chiêu thức.
< Tinh Thần Lực Dò Xét > - 800 m
POKEMON SỞ HỮU
1, Black Gyarados *Ultra Ball
Hệ : Water + Flying
Khả năng đặc biệt: Ý chí, sức mạnh hợp nhất với Lâm Phàm.
Đặc biệt: Nắm giữ lôi hệ pháp tắc được ngưng tụ từ màu đen lôi kiếp.
Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 94)
Chiêu thức: Dragon Rush, Draco Meteor, Zap Cannon, Aqua Jet, Hurricane,
Electric, Parabolic Charge, Water Gun, Dragon Breath, Hydro Pump, Earthquake,
Thunder Bolt, Dragon Dance.
Chiêu thức đặc biệt: Bolt Strike - Cả người bao bọc trong lôi điện màu đen.
. . . . . . . . . . . ..
2, Super Ariados: * Poke Ball
Hệ : Dark + Poison
Khả năng đặc biệt: Khống chế độc tố.
Đặc biệt: Có một phần bản nguyên chi lực của hệ Dark và hệ Poison
Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 95)
Chiêu thức: Spider Web, Dream Eater, Toxic Spikes, Will-O-Wisp, Dark Pulse,
Hone Claws, Acid, Poison Fang, Smog, Toxic, Signal Beam.
Chiêu thức đặc biệt: Dark Void - Ngay lập tức khiến đối phương ngủ say.
. . . . . . . . . . . . ..
3, Super Seviper *Great Ball
Hệ : Poison + Normal
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)
Chiêu thức: Cross Poison, Toxic Spikes, Giga Impact, Mean Look, Body Slam,
Cut, Acid, Poison Tail, Poison Fang, Smog, Venoshock, Sludge Bomb
Chiêu thức đặc biệt: Extreme Speed (Tốc độ của S.Seviper đạt đến nhanh hơn tốc
độ âm thanh trình độ.)
. . . . . . . . . . . . . ..
4, Electivire * Ultra Ball
Hệ: Electric
Khả năng đặc biệt: Liên kết sức mạnh với Lâm Phàm
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 82)
Chiêu thức sở hữu: Electro Ball+, Volt Tackle, Electric Terrain+, Parabolic
Charge, Flash, Fire Punch, Ice Punch, Thunder Punch, Charge Beam, Electroweb,
Thunder Fang, Thunder Bolt.
Chiêu thức đặc biệt: Teleport
. . . . . . . . . . . . . . . ..
5, Emboar *Poke Ball
Hệ: Fire + Fighting
Đặc tính: Cuồng bạo
Khả năng đặc biệt: Khống chế được cuồng bạo sức mạnh.
Đặc biệt: Có được một phần sức mạnh hỏa diễm của Ho-oh.
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 86)
Chiêu thức: Flame Charge; Flamethrower, Flare Blitz, Close Combat, Heat
Crash*, Blast Burn, Fire Fang, Fire Punch, Overheat, Sunny Day, Brick Break,
Focus Punch, Hammer Arm.
Chiêu thức đặc biệt: Sacred Fire (Lửa thần - Sử dụng được khi ở trạng thái
cuồng bạo).
. . . . . . . . . . . . . . . ..
6, Drageon (Răng Sún) *Friend Ball
Hệ: Dragon
Thực lực: Quán quân trung cấp (Lv 87)
Chiêu thức: Dragon Claw, Shadow Ball, Dragon Tail, Steel Wing, Dragon Pulse, ,
Hurricane, Sky Attack, Draco Meteor, Giga Impact
Chiêu thức đặc biệt: Dragon Ascent (Phiên bản đơn giản)
. . . . . . . . . . . . . . . ..
7, Tyranitar (Chuẩn thần ) *Ultra Ball
Hệ: Dark + Rock
Phụ Kiện: Tyranitarite
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 80)
Chiêu thức: Stone Edge, Rock Tomb, Rock Wrecker, Head Smash, Rock Slide, Giga
Impact, Sandstrom, Dark Pulse, Bite, Earthquake, Heavy Slam, Hyper Beam.
. . . . . . . . . . . . . . . ..
8, Salamence (chuẩn thần) Luxury Ball
Hệ: Dragon
Phụ Kiện: Salamencite + Key Stone
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 82)
Chiêu thức: Dragon Rush, Outrage, Heat, Draco Meteor, Dragon Pulse+, Double
Team, Flamethrower, Dragon Tail, Dragon Breath, Steel Wing.
. . . . . . . . . . . . . .. . . ..
9, Flygon * Great Ball
Hệ: Dragon+Ground
Khả năng đặc biệt: Có thể tiến hóa thành Primal hình thái.
Đặc biệt: Có được một phần hệ Ground bản nguyên từ Groudon
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 84)
Chiêu thức: Draco Meteor, Earthquake, Rock Slide, Sand Tomb, Earth Power,
Dragon Breath, Dragon Tail, Dragon Rage, Dragon Rush, Dragon Pulse.
. . . . . . . . . . . . . . . ..
10, Aggron *Great Ball
Hệ: Steel + Rock
Khả năng đặc biệt: Hấp dẫn Nidoqueen
Thực lực: Thiên vương viên mãn (Lv 79)
Chiêu thức: Mega Horn, Metal Sound, Flash Cannon, Iron Defense, Rock Tomb,
Stone Edge, Metal Claw, Iron Tail, Iron Head, Smack Down.
. . . . . . . . . . . . . . . . ..
11, Shedi-ninjask *Great Ball
Hệ: Bug + Flying
Khả năng đặc biệt: Linh cảm mạnh, phản xạ nhanh.
Thực lực: Quán quân sơ cấp ( Lv 84)
Chiêu thức: Double Team, Fury Cutter, Giga Drain, Shadow Ball, Singal Beam,
X-Scissor, Sand Attack, Aerial Ace, Agility, Air Slash, Shadow Claw, Bug Buzz,
Dream Eater, Phantom Force
. . . . . . . . . . . . . . . ..
12, Crystal Steelix (to lớn) *Heavy Ball
Hệ: Steel + Ground
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)
Đặc biệt: Thân thể cẩm thạch
Khả năng đặc biệt: Tự chữa lành vết thương.
Chiêu thức: Dig, Iron Tail, Iron Head, Sandstorm, Hyper Beam, Mega Horn, Flash
Cannon, Iron Defense, Rock Tomb, Stone Edge, Smack Down.
Chiêu thức đặc biệt: Crystal Storm
. . . . . . . . . . . . . . . ..
13, Zorua *Poke Ball
Hệ: Dark
Khả năng đặc biệt: Biến hình, sử dụng ảo thuật, tạo ra ảo cảnh.
Thực lực: Chuẩn thiên vương trung cấp (Lv 50)
Chiêu thức: Dark Pulse, Double Team, Scary Face, Leer.
Chiêu thức đặc hữu: Night Daze*.
. . . . . . . . . . . . . . . ...
14, Grumpig *Great Ball
Hệ: Psychic
Khả năng đặc biệt: Cùng Lâm Phàm tạo thành siêu năng lực kết hợp thể.
Đặc biệt: Sở hữu vũ khí siêu năng.
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)
Chiêu thức: Psychic, Magic Coat, Mirror Coat, Miracle Eye, Extrasenory, Psycho
Cut, Teleport, Protect, Telekinesis, Light Screen, Iron Tail.
. . . . . . . . . . . . .. ..
15, Shiny Haunter *Poke Ball
Hệ: Ghost + Poison
Khả năng đặc biệt: Rút hồn, tàng hình
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)
Chiêu thức: Confuse Ray, Shadow Ball, Night Shade, Phantom Force, Shadow
Force, Liquid Ooze*, Hypnosis, Will-O-Wisp, Shadow Punch, Shadow Sneak
. . . . . . . . . . . . . . . ..
16, Alolan Vulpix *Poke Ball
Hệ: Ice
Khả năng đặc biệt: Điều khiển sức mạnh của gió
Thực lực: Chuẩn thiên vương trung cấp (Lv 50)
Chiêu thức: Hail, Ice Beam, Blizzard, Attract, Frost Breath, Aurora Beam,
Dazzling Gleam, Powder Snow,
Chiêu thức đặc hữu: Aurora Veil.
. . . . . . . . . . . . . . . . . ..
17, Entei (thần thú) *Master Ball
Hệ: Fire
Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 93)
Khả năng đặc biệt: Dục hỏa trùng sinh.
Chiêu thức: Fire Blast, Flame Charge, Flamethrower, Fire Spin, Fire Fang,
Ember, Leer, Bite, Overheat, Sunny Day, Protect, Inferno.
Chiêu thức đặc hữu: Sacred Fire (Lửa Thần).
. . . . . . . . . . . . . . . ..
18, Shiny Metagross (chuẩn thần) *Park Ball
Hệ: Steel + Psychic
Khả năng đặc biệt: Tiến hóa Mega nhờ siêu năng lực hợp thể.
Thực lực: Thiên vương viên mãn (Lv 79)
Chiêu thức: Mirror Coat, Miracle Eye, Telekinesis, Flash Cannon, Metal Claw,
Hammer Arm, Confusion, Bullet Punch, Magnet Rise, Iron Defense, Psychic, Light
Screen, Hyper Beam.
Chiêu thức đặc biệt: Meteor Mash.
. . . . . . . . . . . . . . . ..
19, Primal Torterra (khổng lồ) *Heavy Ball
Hệ: Grass + Ground
Đặc biệt: Trên người mang theo thế giới thụ và Life Orb
Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 97)
Chiêu thức: Frenzy Plant, Grassy Terrian, Solar Beam, Earthquake, Energy Ball,
Stone Edge, Bulldoze, Grass Knot, Magical Leaf, Leaf Storm, Leaf Tornado.
. . . . . . . . . . . . . ..
20, Noivern *Luxury Ball
Hệ: Flying + Dragon
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 86)
Chiêu thức: Hyper Void, Flying Press, Boomburst, Dragon Breath, Dragon Tail,
Dragon Claw, Wing Attack, Air Cutter, Acrobatics.
. . . . . . . . . . . . . . . ..
21, Celebi (thần thú) *G.S Ball
Hệ: Psychic + Grass
Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 95)
Khả năng đặc biệt: Điều khiển thực vật, tạo ra ma cây khổng lồ bao bọc thân
thể để chiến đấu. Xuyên qua không gian (Truyền tống). Du hành thời gian trở về
quá khứ.
Chiêu thức: Frenzy Plant, Teleport, Future Sight, Magical Leaf, Leaf Storm,
Heal Bell, Heal Block, Perish Song, Light Screen, Protect, Energy Ball, Grass
Knot, Healing Wish
. . . . . . .. . . . . . . . ..
22, Shiny Greninja *Dusk Ball
Hệ: Water + Dark
Khả năng đặc biệt: Có thể tự tiến hóa thành chung cực ninja hình thái.
Đặc biệt: Dung hợp hai nguồn sức mạnh của thần.
Thực lực: Thiên vương cao cấp (Lv 73)
Chiêu thức: Double Team, Water Pulse, Water Shuriken, Quick Attack, Aerial
Ace, Bubble, Hydro Pump, Night Slash.
Kỹ năng đặc biệt: Kỹ năng của ninja - phân thân thuật ; độn thổ thuật ; liễm
tức thuật ;
. . . . . . .. . . . . .. . ..
23, Super Gliscor *Poke Ball
Hệ: Dark + Ground
Thực lực: Thiên vương sơ cấp (Lv 60)
Đặc biệt: Dung hợp một phần sức mạnh tử vong của thần thú Yveltal.
Chiêu thức: Steel Wing; Rock Tomb, Aerial Ace, Rock Slide, Hammer Arm, Knock
Off, Stone Edge, Night Slash, Night Shade, Giga Impact.
Chiêu thức đặc biệt: Night Shade (Tạo ra Yveltal màu đen hư ảnh công kích đối
thủ.)
. . . . . . . . . . . . . . ..
24, Lucario *Friend Ball
Hệ: Fighting + Steel
Đặc biệt: Dã tính
Thực lực: Chuẩn thiên vương viên mãn (Lv 59)
Chiêu thức: Aura Sphere, Bone Rush, Metal Claw, Power-Up-Punch, Metal Sound,
Close Combat, Extreme Speed, Quick Attack, Low Sweep.
. . . . . . . . . . .. . . . ..
25, Sceptile *Poke Ball
Hệ: Grass + Dragon
Đặc tính: Tươi tốt
Thực lực: Thiên vương viên mãn (Lv 79)
Chiêu thức: Quick Attack, Leaf Blade, Leaf Storm, Solar Beam, Iron Tail, Razor
Leaf, Ingrain, Energy Ball, Agility, Dragon Claw, Dragon Pulse.
. . . . . . . . . . . . . ..
26, Bisharp *Dusk Ball
Hệ: Dark + Steel
Thực lực: Thiên vương trung cấp (Lv 72)
Chiêu thức: Guillotine, Shadow Claw, Dark Pulse, Metal Claw, Assurance, Metal
Sound, Iron Head, Slash, Snarl, Focus Blast, Iron Defense.
. . . . . . . .. . . . . . .. ..
27, Shiny Genesect *Fast Ball
Hệ: Bug + Steel
Thực lực: Quán quân cao cấp (Lv 98)
Khả năng đặc biệt: Kiểm soát và điều khiển bốn con Genesect khác.
Chiêu thức: Extreme Speed
Chiêu thức đặc hữu: Techno Blast
. . . . . . . . . . . . . . ..
28, Ralts *Poke Ball
Hệ : Psychic + Fairy
. . . . . . . . . . . . . .. ..
29, Ralts *Poke Ball
Hệ : Psychic + Fairy
. . . . . . . . . . . . . . ..
30, Rayquaza * Master Ball (Hệ thống)
Hệ : Dragon + Flying
Thực lực : Quán quân cao cấp (Lv 98)
Chiêu thức : Hyper Beam, Ice Beam, . . ..
. . . . . . . . . . . . . . ..
31, Deoxys (Tím) *Poke Ball
Hệ : Psychic
Khả năng đặc biệt : Biến đổi sang các dạng đặc biệt ( Phòng Thủ : Tấn Công)
Thực lực : Quán quân cao cấp (Lv 95)
Chiêu thức : Night Shade, Psychic, Telekinesis, . . ..
Chiêu thức đặc hữu : Psycho Boost
. . . . . . . . . . . . . . . ..
32, Deoxys (Xanh) *Poke Ball
Hệ : Psychic
Khả năng đặc biệt : Biến đổi sang các dạng đặc biệt ( Phòng Thủ : Tấn Công),
Đi xuyên vật thể.
Thực lực : Quán quân sơ cấp (Lv 80)
Chiêu thức : Night Shade, Psychic, Telekinesis, . . . ..
Chiêu thức đặc hữu : Psycho Boost
. . . . . . . . . . . . . . . ..
33, Shiny Arbok *Dusk Ball
Hệ : Poison
Thực lực: Quán quân sơ cấp (Lv 83)
Khả năng đặc biệt : Biến đổi vân ngực ( Siêu Nhanh, Siêu Mạnh, Siêu Phòng,
Kháng độc.) ; Thôn phệ và luyện hóa.
Chiêu thức : Acid, Venoshock, Poison Jab, Poison Sting, Poison Fang, Poison
Tail, Toxic, Smog.
Chiêu thức đặc biệt : Toxic Spikes
. . . . . . . . .. . . . . . . ..
34, Weezing (biến dị) *Heal Ball
Hệ : Poison + Fire
Thực lực : Thiên vương trung cấp (Lv 67)
Chiêu thức : Smog, Sludge Bomb, Gastro Acid
HẬU CUNG ĐOÀN __
May :- - - -Sylveon, Delcatty, Ivysaur, Milotic, Blaziken(6x), Beautifly,
Munchlax,
- - - - - - - - Manaphy (Thần thú) : Acid Armor ( Tàng hình kỹ năng : Thi
triển được khi ở dưới nước)
Winona : Pelipper, Skarmory, Shiny Swellow (6x), Delibird (78), Altaria(7x),
- - - - - - - -Talonflame (6x): Nhiệt độ càng nóng thì bay càng nhanh.
- - - - - - - -Articuno (Thần thú)
Joy :- - - -Blissey, Wigglytuff,
- - - - - - - -Meloetta (Thần thú) : Acid Armor (Tàng hình kỹ năng)
Lorelei :- Fairy Dewgong (80), C.Cloyster (80), Slowbro
- - - - - - - Dragon Exeggutor (7x): Grass + Dragon (+ Psychic)
- - - - - - - Primal Lapras (80): Primal tiến hóa
- - - - - - - Articuno (Thần thú).
Glacia :-- Glalie, Glalie, Froslass, Froslass, Walrein.
Daisy :- - Ditto, Shiny Ditto
Valerie :- Sylveon, Mawile, Mr. Mime
Linnea :--Spritzee
P/s : ACE đọc tạm, thật sự là đến giờ phút này đầu óc không thể nghĩ được gì
để viết. Cho nên đành tổng hợp chiến lực để giữ Exp cho tác. . ..
Mong ACE Thông cảm !